Dầu động cơ xăng
SUPER 14000
DẦU ÐỘNG CƠ ÐA CẤP TỔNG HỢP TUYỆT HẢO
SAE 5W-30/10W-30/15W-40
API SL/SJ/CF ILSAC GF-3
SUPER 14000 là Dầu động cơ đa cấp tổng hợp tuyệt hảo được sản xuất từ các loại dầu gốc tổng hợp với công nghệ phụ gia tiên tiến để bảo vệ động cơ một cách tuyệt vời và đáp ứng các yêu cầu mới nhất của các động cơ hiện đại ngày nay .
ƯU ĐIỂM:
Bảo vệ động cơ hữu hiệu, tăng cường tính ổn định nhiệt và ổn định oxit hóa ở nhiệt độ cao.
• Giúp máy khởi động nhanh ở nhiệt độ thấp và cải thiện dòng chảy của dầu trong động cơ.
• Giảm mức tiêu thụ dầu lúc chạy ở vận tốc cao.
• Chống rỉ sét và ăn mòn do tình trạng chạy – dừng – chạy ở nhiệt độ thấp.
• Bảo vệ chống cặn cáu và axit sinh ra.
• Hiệu quả cao.
• Kéo dài tuổi thọ động cơ.
• Giữ cho động cơ tuyệt đối sạch sẽ.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | 5W-30 | 10W-30 | 15W-40 |
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt | ASTM D445 | 11.3 | 12.4 | 16.0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 135 | 130 | 122 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92 | 220 | 220 | 225 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g | ASTM D2896 | 9.5 | 9.5 | 9.5 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D97 | -40 | -40 | -30 |
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt | ASTM D4628 | 0.55 | 0.55 | 0.55 |
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml | ASTM D892 | 10/0 | 10/0 | 10/0 |
Hàm lượng nước, % thể tích | ASTM D95 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l | ASTM D1298 | 0.855 | 0.868 | 0.875 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít
BAO BÌ: Chai nhựa 1, 4 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
SỬ DỤNG:
Super 14000 thỏa mãn tất cả các đòi hỏi tính năng của các động cơ xe khách, xe tải nhẹ sử dụng trong tất cả các điều kiện (thời tiết nóng hoặc lạnh, chạy-dừng-chạy liên tục ...)
AN TOÀN VÀ MÔI SINH:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.