Dầu tuần hoàn
DẦU BÔI TRƠN TUẦN HOÀN
DURAPOWER CIRCULATING OIL
CS 15/22/32/46/68/100/150/220/320/460
Dầu bôi trơn tuần hoàn được sản xuất từ dầu gốc chất lượng tuyệt hảo và các loại phụ gia đặc biệt . Dầu có độ ổn định nhiệt tốt , chỉ số độ nhớt cao, chống nhũ hóa tốt và chống oxit hóa cao dưới những điều kiện hoạt động không nghiêm ngặt lắm.
ƯU ĐIỂM:
- Tính chống oxit hóa cao và chống nhũ tốt
- Chống tạo bọt tốt , bảo vệ hữu hiệu chống rỉ sét và ăn mòn.
- Cho phép tách nước một cách nhanh chóng.
- Thích hợp cho nhiều loại thiết bị máy móc khác nhau.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | CS 15 | CS 22 | CS 32 | CS 46 | CS 68 | CS100 | CS 150 | CS 220 | CS 320 | CS 460 |
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt | ASTM D445 | 16.0 | 23.0 | 34.0 | 48.0 | 70.0 | 103.0 | 155.0 | 225.0 | 328.0 | 470.0 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 110 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 98 | 98 | 95 | 95 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92 | 180 | 185 | 195 | 205 | 220 | 230 | 240 | 250 | 260 | 270 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D97 | - 15 | - 12 | - 12 | - 9 | - 9 | - 9 | - 9 | - 9 | - 9 | - 9 |
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l | ASTM D1298 | 0.870 | 0.875 | 0.877 | 0.882 | 0.885 | 0.887 | 0.890 | 0.892 | 0.894 | 0.896 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít
BAO BÌ: Can nhựa 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt.
SỬ DỤNG:
Dầu tuần hoàn được đề nghị sử dụng cho:
- Các hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán thép, máy ép.
- Trong các thiết bị công nghiệp cần dầu chống oxit hóa và chống rỉ như bạc đạn động cơ điện, quạt gió, máy nén khí, con suốt máy dệt ...
- Tất cả các loại hộp số công nghiệp không đòi hỏi dầu chịu cao áp.
AN TOÀN VÀ MÔI SINH:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.